Lưu trữ Chống thấm - Tribuild /cong-nang/chong-tham/ Chất lượng là trên hết Fri, 08 Nov 2024 03:28:03 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.2.8 /wp-content/uploads/2021/03/cropped-tribuild-32x32.png Lưu trữ Chống thấm - Tribuild /cong-nang/chong-tham/ 32 32 TREMproof FCW /san-pham/tremproof-fcw/ Fri, 08 Nov 2024 03:09:14 +0000 /?post_type=san-pham&p=1782 Màng chống thấm gốc xi măng MÔ TẢ TREMproof FCW là chống thấm gốc xi măng có độ đàn hồi cao gồm 2 thành phần. Là hỗn hợp gồm có polyme đặc biệt trộn sẵn với nhựa tổng hợp và bột cốt liệu làm từ cát thạch anh mịn. TREMproof FCW là sản phẩm gốc [...]

Bài viết TREMproof FCW đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tribuild.

]]>

Màng chống thấm gốc xi măng

MÔ TẢ

TREMproof FCW là chống thấm gốc xi măng có độ đàn hồi cao gồm 2 thành phần. Là hỗn hợp gồm có polyme đặc biệt trộn sẵn với nhựa tổng hợp và bột cốt liệu làm từ cát thạch anh mịn. TREMproof FCW là sản phẩm gốc nước, không độc hại và không nguy hiểm.
Sản phẩm sau khi trộn tạo thành một hợp chất dẻo, thixotropic và dễ dàng thi công, ngay cả với các bề mặt thẳng đứng.

ỨNG DỤNG

  • Làm lớp chống thấm cho bồn, bể, và hồ chứa nước, phòng tắm, bồn trồng cây, nhà bếp, ao và hồ bơi, v.v.
  • Chống thấm cho sàn trong nhà để xe, bãi đậu xe, khu cảnh quan và tầng mái (có lớp vữa bảo vệ), v.v.

ƯU ĐIỂM

TREMproof FCW thay thế chống thấm gốc xi măng truyền thống và mang lại hiệu quả cao như:

  • Thời gian đông kết nhanh.
  • Không độc hại
  • Có thể thoát hơi ẩm qua bề mặt / Thi công được trên bề mặt ẩm ướt.
  • Bám dính tốt với nhiều bề mặt khác nhau.
  • Không thấm nước
  • Có độ đàn hồi và độ giãn dài lớn

ĐÓNG GÓI

36KG trên 1 bộ

MÀU SẮC

Xám

ĐỘ BAO PHỦ

Tối thiểu 2 lớp sơn với mức xấp xỉ 1.0 kg / m2 mỗi lớp

THI CÔNG

  • TREMproof FCW sau khi trộn được đổ ra sàn và thi công bằng con lăn hoặc bàn cào cao su.
  • Độ dày khuyến nghị của lớp sơn phủ là 1 đến 2mm đối với tường và 1,8mm đến 2mm đối với sàn, tùy thuộc vào áp lực nước.
  • Độ dày yêu cầu đạt được bằng cách sơn 2 lớp, chú ý mỗi lớp xấp xỉ 1,0 mm.
  • Để lớp sơn thứ nhất khô trong 2-3 giờ trước khi sơn lớp thứ hai.
  • Để lớp TREMproof FCW thứ hai khô qua đêm trước khi tiến hành thử nghiệm ngâm nước.
  • Các bề mặt tiếp xúc phải được bảo vệ khỏi bức xạ UV trực tiếp. Sản phẩm sau khi thi công phải có lớp vữa bảo vệ, có thể sử dụng lớp sơn có rắc cát hoặc phủ bởi các tấm cách nhiệt.

HẠN CHẾ

  • Không sử dụng hệ thống này cho những khu vực có phương tiện đi lại hoặc khu vực cần hệ chống thấm chịu được tia UV.
  • Không được sử dụng cho các cấu trúc ngầm
  • Không thi công trực tiếp lên bề mặt bị nhiễm bẩn.
  • Nhiệt độ bề mặt để thi công sản phẩm phải từ 10° C đến 30°C. Quá trình đóng rắn sẽ chậm lại đáng kể khi nhiệt độ bề mặt hoặc môi trường xung quanh dưới 10°C hoặc ở nơi độ ẩm tương đối > 85%.

BẢO HÀNH

Tremco bảo hành về tính năng sản phẩm, nhưng không bảo hành liên quan đến màu sắc hay bề mặt hoàn thiện của sản phẩm , vì quy trình thi công thực tế ngoài công trường nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi và có thể ảnh hưởng đến chất lượng. Tremco không có các bảo hành khác công khai hoặc ngầm định bao gồm các bảo hành về TÍNH THƯƠNG MẠI và CÔNG DỤNG ĐỐI VỚI MỤC ĐÍCH CỤ THỂ, với sản phẩm của chúng tôi. Tremco có toàn quyền hoàn trả hàng hoặc đền tiền nếu sản phẩm chứng thực bị lỗi. Tremco sẽ không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm bị mất hoặc chịu thiệt hại khác.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

PHƯƠNG PHÁP THỬ

GIÁ TRỊ

Cường độ chịu kéo BS EN ISO 527-2: 2012 1.2 N/mm2
Độ dãn dài (tai điểm dứt) BS EN ISO 527-2: 2012 170%
Chống Áp Lực Nước Ngầm
Kiểm tra trong vòng 1 giờ
ASTM D5385/D5385M – 93(2014)e1 Sự xâm nhập của nước xảy ra qua các
mẫu ở nơi có áp lực nước là 10 psi
hoặc 68,9 kPa
Cường độ kết dính BS EN 1542: 1999 0.7 N/mm2
(Cohesive failure)
Thời gian bảo quản 30 minutes (at 30°C)
Thời hạn sử dụng 12 months

 

ĐẶC TÍNH

MÔ TẢ

Đặc tính Polymer Polyacrylate styrene
Thời gian đóng rắn có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm xung quanh.

Bài viết TREMproof FCW đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tribuild.

]]>
TREMproof 201/60 /san-pham/tremproof-201-60/ Fri, 08 Nov 2024 00:53:23 +0000 /?post_type=san-pham&p=1778 Chống Thấm Dạng Lỏng, Độ Đàn Hồi Cao, Không Chứa Hắc Ín MÔ TẢ TREMproof 201/60 là lớp màng chống thấm bitumen cải tiến polyurethane, sản phẩm có hàm lượng chất rắn cao, hàm lượng VOC nằm trong giới hạn cho phép. Sản phẩm 1 thành phần, sử dụng độ ẩm làm tác nhân đóng [...]

Bài viết TREMproof 201/60 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tribuild.

]]>

Chống Thấm Dạng Lỏng, Độ Đàn Hồi Cao, Không Chứa Hắc Ín

MÔ TẢ

TREMproof 201/60 là lớp màng chống thấm bitumen cải tiến polyurethane, sản phẩm có hàm lượng chất rắn cao, hàm lượng VOC nằm trong giới hạn cho phép. Sản phẩm 1 thành phần, sử dụng độ ẩm làm tác nhân đóng rắn. Sản phẩm có hai hệ với tỉ trọng khác nhau; Hệ tự căng bề mặt (SL) và hệ lăn (R) để phù hợp cho việc thi công trên ề mặt ngang và mặt đứng với độ dày ướt 1.5mm.

TREMproof 201/60 có thể kết hợp thêm với chất phụ gia chống rễ cây Tremco Anti-Root Additive, ngăn chặn rễ cây xuyên thủng qua lớp màng chống thấm làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

SỬ DỤNG

TREMproof 201/60 phù hợp cho những khu vực như sàn mái, ban công, nhà vệ sinh, nhà bếp, mái trồng cây, vách hầm. Sản phẩm bám dính tốt trên bê tông hoặc gạch.

ƯU ĐIỂM

  • Có thể đạt độ dày 1.5 mm với 1 lớp phủ
  • Độ đàn hồi cao và khả năng co giãn tốt giúp sản phẩm che phủ được vết nứt lớn
  • Không cần lớp lót nếu thi công trên bê tông khô và không chứa tạp chất.
  • Sản phẩm khi kết hợp với phụ gia chống Rễ Cây, sẽ ngăn chặn rễ cây xuyên thủng qua lớp màng chống thấm

ĐÓNG GÓI

18.9L Pails

MÀU SẮC

Chỉ có Màu Đen

ĐỊNH MỨC

1 lít TREMproof 201/60 khi thi công với độ dày ướt 1.5mm theo khuyến cáo của nhà sản xuất sẽ làm được 0.67m2

Định mức có thể thay đổi tùy vào bề mặt bê tông.

THI CÔNG

Mặc dù TREMproof 201/60 là sản phẩm 1 thành phần những cũng cần được trộn đều trước khi thi công vì sản phẩm có khả năng bị lắng cặn do quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ. Trước khi sử dụng, trộn TREMproof 201/60 sử dụng cánh khuấy có tốc độ trộn thấp, sử dụng cánh khuấy xoắn ốc và trộn trong vòng 2-3 phút. Lưu ý là cánh trộn phải ngập hoàn toàn trong toàn bộ chất lỏng trong suốt quá trình trộn. Cánh trộn vào ra khỏi khối chất lỏng liên tục sẽ tạo điều kiện cho không khí lọt vào sản phẩm dẫn đến hiện tượng bọt khí cho lớp chống thấm hoàn thiện sau khi đống rắn hoàn toàn.

Vui lòng xem thêm bảng hướng dẫn thi công để biết thêm về kỹ thuật và định mức thi công hay những lưu ý khác. Trong một số trường hợp cần phải thay đổi biện pháp thi công đề phù hợp với điều kiện dự án cụ thể. Vui lòng liện hệ với đại diện Tremco tại địa phương hay đại diện kỹ thuật của Tremco Asia Technical Service để được hướng dẫn thêm.

HẠN CHẾ

  • Không sử dụng cho khu vực ngập trong nước hoàn toàn hoặc môi trường có khí đốt.
  • Không thi công sản phẩm trực tiếp lên trên bề mặt bê tông ẩm hoặc bị nhiểm bẩn.
  • Không dùng cho khu vưc có ánh sáng chiếu trực tiếp vào bề mặt sản phẩm.
  • Không thi công trực tiếp lên bề mặt nhựa đường

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

Tuân theo tiêu chuẩn ASTM C 836

BẢO HÀNH

Tremco bảo hành các tính năng của sản phẩm nhưng không bảo hành liên quan đến màu sắc hay bề mặt hoàn thiện của sản phẩm, vì quy trình thi công thực tế tại công trường nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi và có thể ảnh hưởng đến chất lượng.Tremco không có
những bảo hành khác, công khai hoặc ngầm định bao gồm các bảo hành về TÍNH THƯƠNG MẠI HAY CÔNG DỤNG CHO MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ đối với các sản phẩm của Tremco. Tremco có toàn quyền thay thế và và hoàn tiền nếu sản phẩm chứng thực bị lỗi. Tremco sẽ không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm bị mất hay bị các thiệt hại khác

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

PHƯƠNG PHÁP TEST

GIÁ TRỊ

Độ giãn dài lớn nhất ASTM D412 : 2006 > 950%
Độ bền kéo lớn nhất ASTM D412 : 2006 > 2.0 N/mm2
Khả năng phục hồi ở độ giãn dài 350% ASTM D412 : 2006 95%
Độ bền kéo tại độ giãn dài 100% ASTM D412 : 2006 > 0.8 N/mm2
Lực bám dính sau khi ngâm nước (không có lớp lót) ASTM C836 > 1.2 KN/m
Độ bền xé ASTM D624 : 2007 > 25 N/mm
Độ bám dính ASTM D4541 : 2009 0.5 N/mm
Độ cứng Shore ‘A’ ASTM D2240 : 2005 40 > 23
Độ cứng Shore 00 ASTM C836 > 86
Khả năng thoát hơi nước (trung bình) ASTM E96/E96M : 2010 0.2 g/h*m2
Khả năng hấp thụ nước bề mặt (trung bình) ASTM D570 : 2005, 6 months at 25°C <5.0%
Độ kín nước BS EN 1928 : 2000 Không phát hiện ẩm ở bề mặt
dưới
Độ giãn dài sau nhiệt hóa
(Khả năng che vết nứt lớn nhất)
ASTM C836 > 6.4 mm
Độ dãn dài tại nhiệt độ thấp -29°C ASTM D412-80 450%
Nhiệt độ sử dụng (Liên tục xung
quanh)
ASTM D412-80 – 40°C đến + 66°C

Bài viết TREMproof 201/60 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tribuild.

]]>